NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
1.
Mục tiêu chung:
- Trang bị cho người học: Kiến thức thực tế và lý
thuyết trong phạm vi nghề Điện dân dụng, công nghiệp; Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội
và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp; Kiến thức về công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc
và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá
trình thực hiện trong phạm vi của nghề Điện;
- Trang bị cho người học: Kỹ năng nhận thức, sáng
tạo để xác định, phân tích, đánh giá trong phạm vi rộng; Kỹ năng thực hành nghề
nghiệp để giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi nghề Điện; Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng,
giải pháp tới người khác tại nơi làm việc;
- Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 theo khung
năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
2.
Mục tiêu cụ thể
- Trình bày được
khái niệm cơ bản, công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các loại thiết bị
điện sử dụng trong nghề Điện dân dụng;
- Hiểu được cách đọc
các bản vẽ thiết kế của nghề điện dân dụng;
- Biết được
các loại vật liệu cách điện, dẫn điện dùng trong khí cụ điện;
- Phương
pháp đấu nối động cơ, phương pháp đảo chiều quay động cơ.
- Phương
pháp lắp đặt hộp nối dây, phương pháp đi
dây trong ống và phương pháp lắp đặt ống;
- Qui trình lắp đặt tất cả các thiết bị máy lạnh dân dụng
- Hiểu rỏ nguyên lý làm việc của máy lạnh dân dụng
- Qui trình sửa các lỗi liên quan đến máy lạnh dân dụng
- Phân
tích, quan sát, đối chiếu chính xác hiện trường với bản vẽ; lập kế hoạch thực
hiện công việc;
- Sử dụng
đúng các dụng cụ đo lường điện;
- Sử dụng,
kết nối các thiết bị ngoại vi với các loại PLC;
- Sử dụng
đúng thiết bị chuyên dùng; lắp đặt phụ kiện đường dây nhanh chóng và chính xác;
- Sử dụng bộ đồ nghề thợ điện và dụng cụ cơ khí cầm tay đúng theo yêu cầu;
- Phương pháp kiểm tra, phán đoán, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ, tụ điện;
- Thực
hiên các kỹ năng nhận thức, sáng tạo để xác định, phân
tích, đánh giá trong phạm vi rộng;
- Kỹ năng truyền
đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc.
Về
năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Tự học tập nâng cao trình độ theo
đúng chuyên ngành;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm
việc nhóm;
+ Thực hiện
một số công việc có tính thường xuyên, tự chủ tương đối trong môi trường quen
thuộc;
+ Làm việc trong môi trường không quen thuộc với chỉ dẫn của người hướng
dẫn;
+ Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ đã định sẵn;
+ Tự đánh giá và đánh giá công việc với sự giúp đỡ của người hướng dẫn;
3.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Có khả
năng tự tạo việc làm.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ
- Khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành,
nghề điện công nghiệp và dân dụng trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển
ở các trình độ cao hơn;
-
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học
công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông
lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc
trong cùng lĩnh vực đào tạo.
5.
Nội dung chương trình
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|
|||||||||
I |
Các môn học, mô-đun
chung |
12 |
255 |
94 |
147 |
14 |
|
|||||
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
|||||
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
4 |
2 |
|
|||||
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
|
|||||
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và
an ninh |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
|
|||||
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
|||||
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
|||||
II |
Các môn học, mô-đun
chuyên ngành |
45 |
930 |
275 |
605 |
50 |
|
|||||
1 |
Môn học, mô-đun cơ
sở |
17 |
300 |
91 |
191 |
18 |
|
|||||
MH07 |
An toàn điện |
2 |
30 |
9 |
19 |
2 |
|
|||||
MH08 |
Mạch điện |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|
|||||
MH09 |
Khí cụ điện |
2 |
30 |
9 |
19 |
2 |
|
|||||
MH10 |
Vật liệu điện |
2 |
30 |
9 |
19 |
2 |
|
|||||
MH11 |
Vẽ điện |
2 |
30 |
9 |
19 |
2 |
|
|||||
MH12 |
Đo lường điện |
2 |
30 |
9 |
19 |
2 |
|
|||||
MĐ13 |
Thiết bị điện gia
dụng |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|
|||||
MH14 |
Điện tử cơ bản |
3 |
60 |
18 |
38 |
4 |
|
|||||
2 |
Môn học, mô-đun
chuyên môn |
28 |
630 |
184 |
414 |
32 |
|
|||||
MĐ15 |
Máy điện |
5 |
120 |
36 |
78 |
6 |
|
|||||
MĐ16 |
Hệ thống ĐHKK cục bộ |
5 |
120 |
30 |
84 |
6 |
|
|||||
MH17 |
Cung cấp điện |
2 |
60 |
18 |
38 |
4 |
|
|||||
MĐ18 |
Trang bị điện |
5 |
120 |
36 |
78 |
6 |
|
|||||
MĐ19 |
Kỹ thuật lắp đặt
điện |
4 |
90 |
27 |
59 |
4 |
|
|||||
MH20 |
PLC cơ bản |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|
|||||
MĐ21 |
Điều khiển khí nén |
4 |
75 |
23 |
48 |
4 |
|
|||||
III |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
|
|||||
MĐ22 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
|
|||||
TỔNG CỘNG |
65 |
1505 |
369 |
1072 |
64 |
|||||||