NGÀNH KỸ
THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
-
Trang bị cho người học kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm
vi nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn;
Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu
công việc nghề nghiệp; Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc;
Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức
thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn;
- Trang bị cho người học kỹ năng nhận thức, sáng tạo để
xác định, phân tích, đánh giá trong phạm vi rộng; Kỹ năng thực hành nghề nghiệp
để giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn;
Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại
nơi làm việc;
- Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ
bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
Về kiến thức
-
Đọc, hiểu đúng công thức chế biến, yêu cầu cảm quan của các món ăn phổ
biến;
-
Liệt kê được các loại nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ và nguyên liệu
gia vị sử dụng trong chế biến các món ăn cơ bản Á, Âu…;
-
Liệt kê được các loại trang thiết bị, dụng cụ chủ yếu ở bộ phận chế
biến, mô tả được công dụng và những điểm cần chú ý của chúng khi sử dụng;
-
Phân tích được các yêu cầu của các quy trình nghiệp vụ cơ bản: Chuẩn bị
chế biến; vệ sinh khu vực chế biến; quy trình chế biến các loại nước
dùng, món ăn chế biến từ thịt, rau, thủy hải sản; các món ăn Á, Âu…;
- Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ ăn uống và cách thức đánh giá chất lượng. Đề xuất được các biện
pháp nâng cao chất lượng;
-
Phân tích được tầm quan trọng của vệ sinh, an toàn thực phẩm và an toàn
lao động trong quá trình chế biến;
-
Trình bày được các nguyên tắc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và an
toàn lao động;
-
Tiếp cận được kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc cao hơn
liên quan đến Kỹ thuật chế biến món ăn;
-
Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp
luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
Về kỹ năng
-
Thực hiện chế biến món ăn theo định mức chế biến tại bộ phận;
-
Sử dụng và bảo quản nguyên liệu thực phẩm chế biến đúng kỹ thuật;
-
Thực hiện việc sơ chế nguyên liệu thực phẩm theo đúng các nguyên tắc
quy trình kỹ thuật;
-
Chế biến được các món ăn trong thực đơn Á, Âu, tiệc… để phục vụ khách
trong các nhà hàng;
-
Phối hợp với bộ phận bàn trong quá trình phục vụ khách ăn uống;
-
Dự tính, hạn chế các tình huống phát sinh trong lĩnh vực mà mình tham
gia; phân tích đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các tình huống trong
quá trình chế biến món ăn;
-
Đưa ra được các quyết định kỹ thuật trong phạm vi giới hạn chuyên môn đã được
đào tạo;
-
Thực hiện các công việc của nghề bảo đảm vệ sinh, an toàn, an ninh và
bảo vệ môi trường… đáp ứng nhu cầu của khách du lịch;
-
Thực hiện đúng các nguyên tắc về an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy
trong quá trình chế biến món ăn;
-
Tổ chức công việc và tham gia làm việc theo nhóm nhỏ, có khả năng phối
hợp với những vị trí khác có liên quan trong công việc;
-
Kiểm tra, giám sát chuyên môn và hướng dẫn kỹ thuật đối với nhân viên mới,
thực tập sinh ... trong phạm vi giới hạn chuyên môn được đào tạo;
-
Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng
dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
-
Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của
Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của
ngành, nghề;
Về năng
lực tự chủ và trách nhiệm
-
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong các bếp tại khách sạn, nhà hàng đạt
kết quả;
-
Tự xử lý các công việc hàng ngày trong các bếp trong thẩm quyền được phân
công;
-
Hướng dẫn, giám sát những nhân viên mới, thực tập sinh thực hiện nhiệm vụ
được giao trong ngày/ca;
-
Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm trước bếp trưởng/ trưởng bộ
phận những công việc được giao phụ trách;
-
Đánh giá vệ sinh an toàn thực phẩm và chất lượng món ăn được phân công.
3. Vị trí
việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau
khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí
việc làm của ngành, nghề bao gồm:
-
Phụ bếp (tại khách sạn 1 - 5 sao);
-
Đầu bếp chính xa lát và đồ nguội (tại khách sạn 1 - 5 sao);
-
Đầu bếp chính bếp Á (tại khách sạn 1 - 5 sao);
-
Đầu bếp chính bếp Âu (tại khách sạn 1 - 5 sao);
-
Đầu bếp chính bếp tiệc (tại khách sạn 1 - 5 sao);
-
Đầu bếp chính bếp bánh và món ăn tráng miệng (tại khách sạn 1 - 5 sao).
4. Về khả năng học tập, nâng cao trình độ
Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực
mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Kỹ thuật chế
biến món ăn trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ
cao hơn;
5.
Nội dung chương trình
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
147 |
14 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
4 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và
an ninh |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun
chuyên môn |
32 |
840 |
281 |
527 |
32 |
II.1 |
Môn học, mô đun sơ cở |
6 |
135 |
90 |
39 |
6 |
MH07 |
Sinh lý dinh dưỡng |
2 |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH08 |
Thương phẩm và ATTP |
2 |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH9 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
45 |
30 |
13 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên
môn |
26 |
705 |
191 |
488 |
26 |
MH10 |
Quản trị tác nghiệp |
2 |
45 |
28 |
15 |
2 |
MH11 |
Hạch toán định mức |
2 |
45 |
23 |
20 |
2 |
MĐ12 |
Chế biến món ăn Việt
Nam |
4 |
120 |
16 |
100 |
4 |
MĐ13 |
Chế biến món ăn Á- Âu |
4 |
120 |
16 |
100 |
4 |
MĐ14 |
Chế biến món ăn đãi
tiệc |
4 |
120 |
16 |
100 |
4 |
MH15 |
Xây dựng thực đơn |
2 |
45 |
30 |
13 |
2 |
MĐ16 |
CB bánh và món ăn
tráng miệng Á |
2 |
60 |
16 |
42 |
2 |
MĐ17 |
CB bánh và món ăn
tráng miệng Âu |
2 |
60 |
16 |
42 |
2 |
MĐ18 |
Kỹ thuật cắt tỉa |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ19 |
Kỹ thuật trang trí cắm
hoa |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
III |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
MĐ 20 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
TỔNG
CỘNG |
52 |
1415 |
375 |
994 |
46 |