NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG
PHẦN MỀM)
- Trang bị cho người học kiến thức thực tế và lý
thuyết tương đối rộng trong phạm vi công nghệ thông tin; Kiến thức cơ bản
về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc;
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu
cầu công việc;
- Trang bị cho người học kỹ năng nhận thức, kỹ
năng nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ, giải quyết vấn đề bằng việc
lựa chọn và áp dụng các phương pháp cơ bản, công cụ, tài liệu và thông tin; Kỹ
năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn của công nghệ thông tin; phản biện
và sử dụng các giải pháp thay thế, kỹ năng làm việc nhóm, đánh giá chất lượng
công việc và kết quả thực hiện nhiệm vụ;
Về kiến thức:
- Trình bày được các dịch vụ liên quan đến công
nghệ thông tin như: bảo trì, bảo dưỡng, khắc phục các sự cố hỏng hóc thông
thường của máy tính và mạng máy tính;
- Trình bày chính xác các kiến thức căn bản về
công nghệ thông tin;
- Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật
ký công việc;
- Xác định được các tiêu chuẩn an toàn lao động;
- Phân tích được hệ thống thông tin, cơ sở dữ
liệu;
- Lập kế hoạch sao lưu, phục hồi dữ liệu, hệ
thống mạng máy tính;
- Xác định được quy trình xử lý dữ liệu;
- Trình bày đúng nguyên lý hoạt động của mạng
máy tính, quản trị mạng máy tính;
- Trình bày kiến thức lập trình,
phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, thiết kế web;
- Trình bày được kiến thức
về công nghệ phần mềm, quản trị dự án công nghệ thông tin.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về
chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất
theo quy định.
Về
kỹ năng
- Sử
dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
-
Kết nối, điều khiển được máy tính và các thiết bị ngoại vi, mạng máy tính;
-
Phân tích, tổ chức và thực hiện đúng quy trình vệ sinh các trang thiết bị
cũng như kỹ năng sử dụng thiết bị an toàn lao động, kỹ năng đảm bảo an toàn
trong lao động nghề nghiệp;
-
Lắp ráp, kết nối, sử dụng được hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi,
thiết bị an ninh;
- Hỗ
trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng, hình thành
sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng;
-
Tra cứu được tài liệu trên Internet bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh
phục vụ cho yêu cầu công việc;
-
Ghi được nhật ký cũng như báo cáo công việc, tiến độ công việc;
- Thực
hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện, an toàn
lao động;
-
Sao lưu, phục hồi được dữ liệu đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống;
-
Xây dựng được các hệ thống thông tin đáp ứng kỳ vọng của khách hàng;
-
Triển khai, cài đặt, vận hành (quản trị) được hệ thống thông tin cho doanh
nghiệp.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Thực
hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm công dân,
linh hoạt trong công việc để thích nghi được với các môi trường làm việc khác
nhau (doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài);
- Thực
hiện trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo
cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
- Giải
quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
- Rèn
luyện trở thành người có đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chức
kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ;
- Phân
loại các phế phẩm như thiết bị phần cứng máy tính, mực in,... vào đúng nơi quy
định tránh ô nhiễm môi trường.
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các
yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Bảo
trì máy tính;
- Khai
thác dịch vụ công nghệ thông tin;
- Quản
trị hệ thống phần mềm;
- Quản
trị cơ sở dữ liệu;
- Dịch
vụ khách hàng;
- Quản
trị mạng máy tính.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ
Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu
cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Công
nghệ thông tin trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao
hơn;
5.
Nội dung chương trình
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||||||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
96 |
146 |
13 |
||||
MH01 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
||||
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
4 |
2 |
||||
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
||||
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và
an ninh |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
||||
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||||
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||||
II |
Các môn chuyên ngành |
35 |
870 |
264 |
560 |
46 |
||||
II.1 |
Môn
học, mô đun sơ cở |
11 |
270 |
83 |
173 |
14 |
||||
MH07 |
Tin học văn phòng |
3 |
75 |
23 |
48 |
4 |
||||
MH08 |
Cấu trúc máy tính |
1 |
30 |
9 |
19 |
2 |
||||
MH09 |
Mạng máy tính |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
||||
MH10 |
Ngôn ngữ lập trình |
3 |
75 |
23 |
48 |
4 |
||||
MH11 |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
||||
II.2 |
Môn
học, mô đun chuyên môn |
24 |
600 |
181 |
387 |
32 |
||||
MH12 |
Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật |
3 |
60 |
18 |
38 |
4 |
||||
MĐ13 |
Quản trị mạng Windows
Server |
3 |
90 |
27 |
59 |
4 |
||||
MH14 |
Quản trị cơ sở dữ liệu
với Access |
3 |
75 |
23 |
48 |
4 |
||||
MĐ15 |
Lắp ráp và cài đặt máy
tính |
4 |
90 |
27 |
59 |
4 |
||||
MĐ16 |
Thiết kế và quản trị
website |
4 |
90 |
27 |
59 |
4 |
||||
MH17 |
Phân tích và thiết kế
hệ thống TT |
1 |
30 |
9 |
19 |
2 |
||||
MĐ18 |
Đồ họa ứng dụng |
3 |
60 |
18 |
38 |
4 |
||||
MH19 |
Lập trình hướng đối
tượng |
3 |
75 |
23 |
48 |
4 |
||||
III |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
||||
MĐ20 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
||||
TỔNG CỘNG |
55 |
1445 |
360 |
1026 |
59 |
|
||||