NGÀNH QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH
DU LỊCH
1. Mục tiêu chung:
- Thành thạo quy trình làm việc của một nhân viên lễ tân,
nhân viên phục vụ buồng, phục vụ bàn, nhà hàng - khách sạn. Bước đầu làm quen với
công tác quản lý của tổ trưởng, ca trưởng cũng như các hoạt động quản trị, điều
hành khách sạn;
-
Thực hiện được quy trình xây dựng kế hoạch tổ chức sự kiện hội nghị; quy trình
xác định điểm, tuyến du lịch và xây dựng chương trình du lịch;
- Có kiến thức chung về chính trị, pháp luật, rèn luyện
thân thể và giáo dục đạo đức nghề nghiệp;
- Có chuyên môn vững vàng để từ đó đạt được thành công về nghề nghiệp trong
lĩnh vực quản lý và kinh doanh du lịch, đáp ứng nhu cầu xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức
+ Có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế - xã hội và quản trị kinh doanh;
+ Có kiến thức chuyên sâu về các hoạt động trong doanh nghiệp dịch vụ du lịch
như hoạch định chiến lược, quản trị nhân sự,… cũng như các kiến thức hỗ trợ cho
việc tư duy và ra quyết định;
+ Biết được các hoạt động nghiệp vụ trong các doanh nghiệp du lịch như khách
sạn, nhà hàng, lữ hành,…
Về kỹ năng
+ Phân tích được các chiến lược, chính sách phát triển doanh nghiệp nói
chung, các doanh nghiệp dịch vụ, đặc biệt là các doanh nghiệp du lịch;
+ Tổ chức điều hành được một ca làm việc trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn;
+ Xử lí được các tình huống nghiệp vụ cơ bản trong nhà hàng, khách sạn và
đón tiếp;
+ Thiết kế và điều hành được một Tour du lịch;
+ Tổ chức được một sự kiện với qui mô vừa và nhỏ;
+ Lập kế hoạch kinh doanh du lịch;
+ Giao tiếp tốt trong môi trường làm việc tập thể;
+ Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và giải quyết công việc.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Luôn làm việc với tính kỷ luật và trách nhiệm cao, thái độ làm việc
nghiêm túc và chuyên nghiệp, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị, năng động
và sáng tạo;
+ Yêu nghề và có đạo đức nghề nghiệp;
+ Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước;
+ Làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập
để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề Quản lý Kinh doanh - Du lịch, sinh viên:
- Làm việc trong lĩnh vực Quản lý và Kinh doanh Du lịch;
- Làm việc tại các cơ sở kinh doanh du lịch, khách sạn, nhà hàng, công ty lữ
hành;
- Tổ chức Sự kiện và Hội nghị.
4.
Nội dung chương trình
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||||||||
I |
Các
môn học chung |
12 |
255 |
94 |
147 |
14 |
|||||
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|||||
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
4 |
2 |
|||||
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
|||||
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và
an ninh |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
|||||
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|||||
II |
Các
môn học, mô đun chuyên môn |
37 |
840 |
330 |
464 |
46 |
|||||
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
14 |
330 |
157 |
153 |
20 |
|||||
MH07 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
|||||
MH08 |
Soạn thảo văn bản |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
|||||
MH09 |
Luật Kinh tế |
1 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|||||
MH10 |
Địa lý du lịch |
2 |
45 |
22 |
21 |
2 |
|||||
MH11 |
Marketing căn bản |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
|||||
MH12 |
Kinh tế vi mô |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|||||
MH13 |
Tâm lý và kỹ năng giao
tiếp với khách du lịch |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
|||||
MH14 |
Lý thuyết thống kê |
1 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|||||
II.2 |
Môn
học, mô đun chuyên môn |
23 |
510 |
173 |
311 |
26 |
|||||
MH15 |
Quản trị Doanh nghiệp |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
|||||
MH16 |
Quản trị Lễ tân |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MH17 |
Kinh tế Du lịch |
3 |
60 |
20 |
36 |
4 |
|||||
MH18 |
Hành vi người tiêu
dùng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MĐ19 |
Nghiệp vụ Bàn |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MĐ20 |
Nghiệp vụ Bar |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MĐ21 |
Nghiệp vụ Buồng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MH22 |
Quản trị kinh doanh
Nhà hàng – Khách sạn |
3 |
60 |
20 |
36 |
4 |
|||||
MH23 |
Quản trị sự kiện và
hội nghị |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MH24 |
Lập kế hoạch kinh
doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
MH25 |
Thiết kế và điều hành
tour |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|||||
III |
Thực
tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
|||||
MĐ26 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
320 |
0 |
320 |
0 |
|||||
Tổng cộng |
57 |
1415 |
424 |
931 |
60 |
|
|||||